Tin tức sự kiện

Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất

08:54 24/09/2018

Các bạn có biết rằng, việc theo một nghiên cứu thì “Việc sử dụng động từ bất quy tắc chiếm 70% tổng thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh”. Bởi vì thế Trung tâm Anh ngữ Quốc tế Happy School khuyên các bạn nên học thuộc các động từ bất quy tắc, và việc này gần như là bắt buộc để bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh.

Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, nhưng trong thực tế thì số từ được sử dụng chỉ khoảng hơn 200 và các dạng của chúng cũng đa số giống nhau.

Vậy động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc là động từ không có quy tắc dùng để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.

Trong tiếng anh có một số lượng rất lớn động từ bất quy tắc. Phần nhiều trong số này, dạng quá khứ hoặc dạng quá khứ hoàn thành không theo nguyên tắc thường thấy là thêm -ed vào sau mỗi động từ. Mỗi từ có một các chia khác nhau. Đó là lý do vì sao chúng được gọi là các động từ bất quy tắc .

Cách học nhanh các động từ bất quy tắc

*** Để có những phương pháp học nhanh với động từ bất quy tắc . Thì chúng ta vẫn có thể nhớ được chúng theo một cách có quy tắc. Hãy cùng Happy School khám phá bí quyết dưới đây nhé!

*** Bảng động từ bất quy tắc cần nhớ có khoảng 620 từ. Dưới đây sẽ là một số quy luật thành lập động từ bất quy tắc giúp các bạn học bảng động từ này dễ dàng hơn! Bảng động từ bất quy tắc thường có 3 cột. Ta ký hiệu V1 (Động từ nguyên thể), V2 (Thể quá khứ đơn), V3 (Thể quá khứ phân từ).

*** Động từ bất quy tắc rất quan trọng để bạn áp dụng trong những tình huống trong giao tiếp hằng ngày. Đặc biệt là trong những tình huống nói về quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành. Do đó cần phải học thuộc lòng để áp dụng thực tế. Cách học và bảng động từ bất quy tắc đã được chúng tôi hướng dẫn cho bạn. Bạn hãy bắt đầu học ngay hôm nay nhé.

Xem chi tiết ở bảng dưới:

Nguyên mẫu Quá khư đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa thường gặp nhất
1 awake awoke awoken tỉnh táo
2 be was, were been được
3 beat beat beaten đánh bại
4 become became become trở thành
5 begin began begun bắt đầu
6 bend bent bent uốn cong
7 bet bet bet đặt cược
8 bid bid bid thầu
9 bite bit bitten cắn
10 blow blew blown đòn
11 break broke broken nghỉ
12 bring brought brought mang lại
13 broadcast broadcast broadcast phát sóng
14 build built built xây dựng
15 burn burned/burnt burned/burnt ghi
16 buy bought bought mua
17 catch caught caught bắt
18 choose chose chosen chọn
19 come came come đến
20 cost cost cost chi phí
21 cut cut cut cắt
22 dig dug dug đào
23 do did done làm
24 draw drew drawn vẽ
25 dream dreamed/dreamt dreamed/dreamt
26 drive drove driven ổ đĩa
27 drink drank drunk uống
28 eat ate eaten ăn
29 fall fell fallen giảm
30 feel felt felt cảm thấy
31 fight fought fought cuộc chiến
32 find found found tìm
33 fly flew flown bay
34 forget forgot forgotten quên
35 forgive forgave forgiven tha thứ
36 freeze froze frozen đóng băng
37 get got got có được
38 give gave given cung cấp cho
39 go went gone đi
40 grow grew grown phát triển
41 hang hung hung treo
42 have had had
43 hear heard heard nghe
44 hide hid hidden ẩn
45 hit hit hit nhấn
46 hold held held tổ chức
47 hurt hurt hurt tổn thương
48 keep kept kept giữ
49 know knew known biết
50 lay laid laid đặt
51 lead led led dẫn
52 learn learned/learnt learned/learnt học
53 leave left left lại
54 lend lent lent cho vay
55 let let let cho phép
56 lie lay lain lời nói dối
57 lose lost lost mất
58 make made made làm
59 mean meant meant có nghĩa là
60 meet met met đáp ứng
61 pay paid paid trả
62 put put put đặt
63 read read read đọc
64 ride rode ridden đi xe
65 ring rang rung vòng
66 rise rose risen tăng
67 run ran run chạy
68 say said said nói
69 see saw seen thấy
70 sell sold sold bán
71 send sent sent gửi
72 show showed showed/shown chương trình
73 shut shut shut đóng
74 sing sang sung hát
75 sit sat sat ngồi
76 sleep slept slept ngủ
77 speak spoke spoken nói
78 spend spent spent chi tiêu
79 stand stood stood đứng
80 swim swam swum bơi
81 take took taken
82 teach taught taught dạy
83 tear tore torn
84 tell told told nói
85 think thought thought nghĩ
86 throw threw thrown ném
87 understand understood understood hiểu
88 wake woke woken thức
89 wear wore worn mặc
90 win won won giành chiến thắng
91 write wrote written viết

Để biết nhiều hơn về động từ bất quy tắc, các bạn có thể xem thêm tại đây .

Cải thiện kiến thức tiếng Anh qua các phương pháp học toàn diện mới trên Happy School thường xuyên nhé tại học tiếng Anh Happy School.


TRUNG TÂM ANH NGỮ QUỐC TẾ HAPPY SCHOOL
Dẫn đường đến tương lai